Sửa chữa tủ nhiệt độ, độ ẩm KOMEG
Thương hiệu: KOMEG
Tình trạng: Còn hàng
Ưu điểm nổi bật
- Vật liệu thành trong của tủ bằng thép không gỉ (hoặc thép mạ kẽm nhằm giảm giá thành sản phẩm)
- Vật liệu bên ngoài thành tủ là thép mạ kẽm được sơn tĩnh điện cho tuổi thọ cao
- Cửa dạng bản lề
- Dễ dàng thao tác với mẫu thử nghiệm bên trong
- Hệ thống tạo hơi hơi ẩm có độ ổn định và tin cậy cao cho các thử nghiệm
- Hệ thống gia nhiệt có vỏ bọc nhằm đảm bảo an toàn và có độ tin cậy cao
- Các cánh gạt của cửa gió có thể điều chỉnh nhằm điều hướng luồng không khí bên trong tủ khi cần thiết
Thông số kỹ thuật
Model |
4 |
6 |
8 |
13 |
17 |
21 |
|
Kích thước lòng trong (cm) |
W |
210 |
300 |
390 |
300 |
390 |
480 |
H |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
|
D |
205 |
205 |
205 |
430 |
430 |
430 |
|
Thể tích/ Dung tích (m3) |
9 |
12.9 |
16.8 |
16.8 |
35.2 |
13.3 |
|
Kích thước bao ngoài (cm) |
W |
325 |
416 |
505 |
505 |
505 |
595 |
H |
235 |
235 |
235 |
235 |
235 |
235 |
|
D |
225 |
225 |
225 |
225 |
450 |
450 |
|
Hệ thống |
Hệ thống cân bằng và kiểm soát độ ẩm |
||||||
Dải nhiệt độ |
Maximum: 80ºC,120ºC; Minimum: -60ºC,-50ºC,-40ºC,-30ºC,-20ºC,-10ºC,0ºC |
||||||
Dải độ ẩm |
10%,20%,30%~95% |
||||||
Sai số nhiệt độ |
±0.5ºC |
||||||
Sai số độ ẩm |
±2.5%R.H |
||||||
Mức độ đồng đều nhiệt độ các khu vực trong tủ |
±2.0ºC |
||||||
Mức độ đồng đều độ ẩm các khu vực trong tủ |
±5.0%R.H |
||||||
Thời gian gia nhiệt |
+20ºC~+80ºC, Trong vòng 60 phút |
||||||
Thời gian giảm nhiệt |
+20ºC~-55ºC -40ºC-20ºC-10ºC, Trong vòng 120 hoặc 90 hoặc 60 hoặc 45 min |
||||||
Vật liệu thành trong của tủ |
Thép tấm không rỉ (SUS 304) |
||||||
Vật liệu thành ngoài của tủ |
Thép tấm nhiệt luyện được sơn phủ hoặc thép không rỉ (SUS304) |
||||||
Vật liệu cách nhiệt |
Phoam khối polyurethane và sợi bông thủy tin |
||||||
Kích thước cửa (mm) |
Cánh đơn: W800*H1800; Cánh đôi: W1600*H1800 |
||||||
Hệ thống dàn lạnh |
Máy nén tuần hoàn kín, đơn cấp hoặc dàn lạnh dạng xếp tầng và không sử dụng CFC (HFC-507/HFC-23) |
||||||
Hệ thống điều khiển |
Màn hình LCD, Lựa chọn được tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc, điều khiển/ cài đặt được chương trình hoạt động |
||||||
Thiết bị an toàn |
Bảo vệ quá áp, quá nhiệt và quá dòng cho máy nén, bảo vệ quá nhiệt trong quá trình thử nghiệm. Bảo vệ quá tải quạt, bảo vệ nhiệt khô. |
||||||
Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
Cửa kính quan sát*1 Lỗ kỹ thuật đi đây cáp (đường kính lô Φ50mm)*1 Đèn trong tủ*1 Đèn tín hiệu cảnh báo |
||||||
Nhiệt độ môi trường bảo quản và đặt máy |
+5ºC~+35ºC |
||||||
Nguồn điện |
AC 380±10% 50Hz 3 pha 4 dây + dây nối đất |
Các lỗi thường gặp
- Máy khởi động nhưng không hoạt động
- Điện năng tiêu thụ quá lớn
- Màn hình không hiển thị thông số, kết quả hiển thị sai, không điều khiển được
- Hệ thống máy móc bên trong bị lỗi
- Máy chạy kêu tiếng ồn lớn, rung mạnh
Hãy hoàn toàn yên tâm vì với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại công ty TNHH Dịch vụ và Thiết bị Khoa học Setcom, mọi vấn đề lo ngại sẽ trở nên dễ dàng. Với tay nghề lâu năm, chúng tôi hoàn toàn tự tin có thể xử lý những trục trặc từ thiết bị của bạn. Uy tín và trách nhiệm luôn là mục tiêu mà chúng tôi đặt ra.
Rất mong được phục vụ khách hàng ! Liên hệ ngay Hotline 0913 425 986 để được tư vấn !